Characters remaining: 500/500
Translation

giám sát

Academic
Friendly

Từ "giám sát" trong tiếng Việt có nghĩatheo dõi kiểm tra để đảm bảo rằng mọi việc được thực hiện đúng theo quy định hoặc kế hoạch đã đề ra. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến quản lý, kiểm tra bảo đảm chất lượng công việc.

Các nghĩa chính của từ "giám sát":
  1. Theo dõi kiểm tra: Giám sát có nghĩatheo dõi các hoạt động để đảm bảo rằng chúng diễn ra đúng cách. dụ:

    • "Giám sát việc thi hành hiệp nghị" có nghĩatheo dõi xem hiệp nghị được thực hiện đúng hay không.
    • "Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của ủy ban nhân dân cấp mình" có nghĩahội đồng này theo dõi kiểm tra các hoạt động của ủy ban để đảm bảo chúng hoạt động đúng quy định.
  2. Chức quan trong quá khứ: Trong lịch sử, "giám sát" cũng được dùng để chỉ chức quan nhiệm vụ trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định. dụ:

    • "Giám sát các công trình xây dựng" có nghĩa người chịu trách nhiệm theo dõi kiểm tra các công trình đó.
Các dụ sử dụng:
  • Cơ bản: "Người quản lý cần giám sát nhân viên để đảm bảo họ hoàn thành công việc đúng hạn."
  • Nâng cao: "Trong các tổ chức, việc giám sát quy trình làm việc rất quan trọng để nâng cao hiệu quả chất lượng sản phẩm."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Giám sát viên: người thực hiện nhiệm vụ giám sát.
  • Giám sát hành chính: việc theo dõi kiểm tra các hoạt động trong lĩnh vực hành chính.
  • Giám sát chất lượng: việc theo dõi đảm bảo chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Theo dõi: Cũng có nghĩaquan sát, nhưng không nhất thiết phải yếu tố kiểm tra như "giám sát".
  • Kiểm tra: Có nghĩaxem xét kỹ lưỡng một cái đó để đánh giá, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến việc theo dõi liên tục như "giám sát".
  • Trông nom: Tập trung vào việc bảo vệ hoặc chăm sóc một thứ đó, có thể có nghĩa tương tự nhưng không nhất thiết phải yếu tố kiểm tra.
Một số từ liên quan:
  • Quản lý: Quản lý thường bao gồm cả việc giám sát nhưng còn mở rộng hơn về việc điều hành tổ chức.
  • Đánh giá: quá trình xem xét đưa ra nhận xét về một hoạt động, có thể xảy ra sau khi giám sát.
  1. I đg. Theo dõi kiểm tra xem thực hiện đúng những điều quy định không. Giám sát việc thi hành hiệp nghị. Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.
  2. II d. Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "giám sát"